Hồng Thắng Thủy Tổ
TRƯƠNG VIÊM
Hồng Thắng Nhị Tổ
LÔI SÁNG
Hồng Thắng Tam Tổ
Bắc Thắng Thủy Tổ
ĐÀM TAM
Hồng Thắng Tứ Tổ
Bắc Thắng Nhị Tổ
ĐẶNG TÂY
Anh Hùng Tương Hội Võ Lâm Nhất Gia
Uy Chấn Dũng Mãnh Đại Hiển Hùng Phong
Kỳ Phùng Địch Thủ Bất Phân Thắng Bại
Đại Triển Bố Trận Các Hữu Sở Trường
Dịch thơ Hán việt:
BÁO HÌNH QUYẾT
Trí thủ linh thông xuất kỳ công
Dũng mạnh mẫn tiệp hướng trực xông
Song thủ biến hóa liên hoàn tráp
Toàn thân chuyển tốc khoái như phong
Dịch nghĩa:
BÍ QUYẾT BÁO HÌNH QUYỀN
Phải thắng bằng trí, linh hoạt tấn công
Tấn công trực diện vừa phải mạnh mẽ lại phải nhanh nhẹn chính xác
Đôi tay nhanh và biến hóa sử dụng chiêu thức liên hoàn tráp chùi Toàn thân di chuyển nhanh và nhẹ nhàng như một cơn gió
《豹形訣》
智取靈通出奇功
勇猛敏捷向直衝
雙手變化連環插
全身轉速快如風
Dịch thơ Hán việt:
THẮNG NGHĨA TỔ QUÁN
Tiên Hồng Thắng hậu Bắc Thắng tiên thắng hậu thắng
Thủ lễ nghĩa hành trượng nghĩa thủ nghĩa hành nghĩa
Kính tiên tổ hiếu sư tổ kính tổ hiếu tổ
Khai võ quán lập tổ quán khai quán lập quán